Ấn T để tra

phào 

danh từ
 

dải vữa trát thành gờ để trang trí ở chỗ tiếp giáp tường và trần nhà.

động từ
 

(hiếm) (hơi) thoảng qua, tạo thành tiếng nhẹ và ngắn: giọng nói phào phào