Ấn T để tra

phái 

danh từ
 

tập hợp người đứng về một phía nào đó, trong quan hệ đối lập với những người phía khác: chia bè chia phái * phái đối lập * phái yếu 

động từ
 

cử đi làm việc gì với những yêu cầu nhất định, trong một thời gian nhất định: phái đi công tác * phái người đi điều tra