Ấn T để tra

phán 

danh từ
 

() thông phán (gọi tắt): ông phán * mợ phán 

động từ
 

(trang trọng) (vua chúa, thần thánh) truyền bảo, ra lệnh: đức vua phán hỏi * nói như thánh phán 

(khẩu ngữ) nhận xét, phát biểu với giọng kẻ cả, trịch thượng: làm thì không làm, cứ ngồi đấy mà phán!