Ấn T để tra

phán đoán 

động từ
 

dựa vào những điều đã biết để suy luận và rút ra nhận định về điều chưa biết, chưa xảy ra: phán đoán đúng ý đồ của đối phương * phán đoán tình hình 

danh từ
 

hình thức tư duy trong đó các khái niệm kết hợp với nhau, khái niệm này (vị ngữ) vạch rõ nội dung, thuộc tính của khái niệm kia (chủ ngữ): phán đoán khẳng định * phán đoán phủ định