Ấn T để tra

pháo 

danh từ
 

tên gọi chung các loại súng lớn, nặng, có nòng dày đường kính từ 20 millimet trở lên, thường bắn đạn có chứa thuốc nổ trong đầu đạn: trận địa pháo * pháo cao xạ 

tên gọi một quân trong cờ tướng, hoặc bài tam cúc, bài tứ sắc.

danh từ
 

vật cuộn bằng giấy, bên trong nhồi thuốc nổ, có ngòi, để đốt cho nổ thành tiếng kêu: đốt pháo * tiếng pháo giao thừa