Ấn T để tra

phát 

danh từ
 

từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn: đập cho một phát vào lưng * bắn từng phát một 

động từ
 

đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở: phát đen đét vào lưng 

động từ
 

làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh: phát cỏ * phát quang bờ rào * phát bờ 

động từ
 

đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định: phát lương vào cuối tháng * phát phần thưởng * phát tờ rơi 

động từ
 

truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện): phát bản tin đặc biệt * máy phát 

trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v.: phát ra mùi thơm * phát ra ánh sáng 

(bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt: bệnh đang ủ, chưa phát 

từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc: trông phát khiếp * lo đến phát ốm * tức đến phát khóc 

gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ: nghe nói mả nhà ấy phát nên tiền vào như nước