Ấn T để tra

phát động 

động từ
 

(hiếm) như khởi động: máy đã phát động 

tuyên truyền, làm cho hiểu rõ ý nghĩa, mục đích của một việc làm để rồi cùng nhau bắt đầu tham gia một cách tự giác, hăng hái: phát động quần chúng đấu tranh tố giác tội phạm * phát động phong trào thi đua