Ấn T để tra

phát ngôn 

động từ
 

phát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức: người phát ngôn của bộ ngoại giao 

(khẩu ngữ) nói ra, phát biểu ra thành lời: phát ngôn bừa bãi 

danh từ
 

đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ, do một lời nói ra tạo nên trong một hoàn cảnh cụ thể và mang một nội dung tương đối trọn vẹn.

(khẩu ngữ) lang thang đây đó, không rõ lai lịch, nguồn gốc (hàm ý coi khinh): thằng phát vãng * đồ phát vãng