Ấn T để tra

phát tán 

động từ
 

(hiện tượng) rải rộng các sinh vật hoặc bộ phận sinh sản của sinh vật ra xung quanh: phấn hoa phát tán theo gió 

phát ra, truyền ra rộng rãi, gây ảnh hưởng (thường là không tốt) đến nhiều nơi, nhiều người: phát tán truyền đơn * đoạn phim bị phát tán trên Internet 

động từ
 

có tác dụng làm cho ra mồ hôi để giải độc (một phương pháp chữa bệnh trong đông y): vị thuốc phát tán