Ấn T để tra

phân li 

động từ
 

(văn chương) như chia li: buổi phân li * "Ai làm nên bước phân li, Cám công mưa nắng kẻ đi, người về." (ca dao) 

phân chia một chất hoá học thành nhiều phần, mà những phần này có thể tái kết hợp để lại tạo thành chất ấy: quá trình phân li phân tử thành các ion 

xuất hiện nhiều dạng khác nhau từ một dạng ban đầu trong quá trình tiến hoá: phân li tính trạng