Ấn T để tra

phân trần 

động từ
 

bày tỏ cặn kẽ để mong người khác hiểu và thông cảm với mình mà không nghĩ xấu về mình trong sự việc nào đó: phân trần về hành vi sơ ý của mình * giọng nói như phân trần