phép
những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình: giữ nghiêm phép nước * phép vua thua lệ làng (tng)
những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí: trả lời cho phải phép * giữ phép lịch sự
những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó: phép dùng binh
sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên: được phép * viết giấy xin phép nghỉ học * cấp phép xây nhà
(khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt): một năm được mười ngày phép * đi phép
(khẩu ngữ) phép toán (nói tắt): phép chia * phép tịnh tiến
khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ: hoá phép * có phép lạ