Ấn T để tra

phê bình 

động từ
 

(hiếm) xem xét, phân tích, đánh giá ưu điểm và khuyết điểm: phê bình và tự phê bình để rút kinh nghiệm 

chỉ ra một cách cụ thể những khuyết điểm, thiếu sót của ai đó để góp ý kiến, để chê trách: phê bình thẳng thắn * tiếp thu ý kiến phê bình 

phân tích, nhận xét và đánh giá một tác phẩm văn học nghệ thuật: một cây bút phê bình sắc sảo * nhà phê bình