Ấn T để tra

phê duyệt 

động từ
 

(người, cấp có thẩm quyền) xem xét và đồng ý thông qua những văn bản, dự thảo, v.v. do cấp dưới trình lên: dự án đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt