Ấn T để tra

phì 

động từ
 

bật mạnh hơi từ trong ra: nồi áp suất phì hơi * "Nỗi khinh bỉ của anh phì cả ra ngoài, theo cái bĩu môi dài thườn thượt." (NCao; 8) 

tính từ
 

béo một cách không bình thường, không phải là biểu hiện của sự khoẻ mạnh: phát phì * béo phì