Ấn T để tra

phí 

động từ
 

để mất đi một cách vô ích do đã dùng không có hiệu quả, dùng quá mức cần thiết hoặc đã bỏ không dùng đến: phí tiền mà mua cái của ấy * nói với nó chỉ phí lời * phí thì giờ vào những việc vô ích 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) khoản tiền phải trả cho một công việc phục vụ, dịch vụ công cộng nào đó: thanh toán viện phí * thu phí cầu đường