Ấn T để tra

phòng 

danh từ
 

phần không gian của nhà được ngăn riêng bằng tường, vách, thường với mục đích sử dụng cụ thể nào đó: nhà chỉ có hai phòng * phòng họp * phòng tiếp khách 

đơn vị hành chính, sự nghiệp hoặc làm công tác chuyên môn trong một cơ quan hoặc một quận, huyện: phòng kế toán * cán bộ phòng tổ chức 

động từ
 

lo liệu để có biện pháp tránh, ngăn ngừa hoặc chuẩn bị đối phó với điều không hay có thể xảy ra: phòng khi bất trắc * "Ra đi anh có dặn phòng, Chanh chua chớ phụ, ngọt bòng chớ ham." (Cdao)