Ấn T để tra

phòng hộ 

động từ
 

che chắn để bảo vệ: đắp kè để phòng hộ đê * trồng rừng phòng hộ 

(khẩu ngữ) như bảo hộ lao động: trang bị phòng hộ * có biện pháp phòng hộ