Ấn T để tra

phó 

danh từ
 

(hiếm) người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho cấp trưởng: cấp phó * ông chánh, ông phó 

. yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa ‘người cấp phó’, như: phó chủ tịch, phó phòng, tổ phó, v.v.</>.

danh từ
 

() người thợ làm nghề thủ công: phó cả * phó nề * bác phó mộc 

động từ
 

(khẩu ngữ) giao cho, để cho chịu trách nhiệm hoàn toàn: mọi việc trong nhà đều phó cho vợ * "Thiếp nay là phận nữ nhân, Một thân đã phó lang quân cầm quyền." (NTT)