phóng
vẽ ra, in ra thành bản khác to hơn: phóng ảnh * dưới kính hiển vi, mẫu tế bào được phóng lên gấp trăm lần
làm cho rời ra khỏi mình và di chuyển thẳng theo một hướng nào đó với tốc độ lớn: phóng lao * bệ phóng tên lửa * phóng tầm mắt ra xa
di chuyển theo một hướng nào đó với tốc độ lớn: phóng xe máy * phóng như bay trên đường