Ấn T để tra

phóng đại 

động từ
 

tạo một ảnh giống hệt vật hay ảnh đã có nào đó, nhưng có kích thước lớn gấp nhiều lần: phóng đại tấm ảnh * hình ảnh được phóng đại qua kính hiển vi 

(khẩu ngữ) nói quá lên so với sự thật: lối nói khoa trương, phóng đại * phóng đại sự thật