Ấn T để tra

phô 

động từ
 

để lộ ra, bày ra: hoa phô nhuỵ * miệng cười phô hàm răng trắng muốt 

chưng ra, nói ra để khoe: tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại (tng) 

tính từ
 

(Khẩu ngữ) lộ liễu, thiếu tế nhị, thiếu kín đáo: khen kiểu đấy thì phô quá * lối thể hiện hơi phô