Ấn T để tra

phơi 

động từ
 

làm cho khô bằng cách trải hoặc giăng ra chỗ nắng, chỗ thoáng: đem quần áo ra phơi * phơi thóc 

làm cho lộ rõ ra ngoài cho tất cả mọi người cùng thấy: ruột gan có gì cũng phơi ra hết * vụ việc đã bị phơi trần