phương hướng
hướng được xác định (nói khái quát): đi sai phương hướng * dùng la bàn để xác định phương hướng
những điều được xác định để nhằm theo đó mà hành động (nói tổng quát): xác định phương hướng sản xuất * phát triển đúng phương hướng