Ấn T để tra

phạm 

động từ
 

(cắt, rạch, v.v.) lấn vào chỗ cần tránh: cắt phạm vào tay 

động chạm đến, làm tổn hại đến những cái, những điều cần tôn trọng, giữ gìn: phạm nội quy * phạm đến danh dự cá nhân 

động từ
 

mắc phải điều cần tránh, nên tránh: phạm sai lầm * phạm phải những lỗi lầm nghiêm trọng 

danh từ
 

(khẩu ngữ) phạm nhân (nói tắt): xe chở phạm