phải
ở trong điều kiện bắt buộc, không thể không làm, không thể khác: ốm thì phải uống thuốc * phải làm cho xong * "Cách sông nên phải luỵ đò, Tối trời nên phải luỵ o bán dầu." (Cdao)
chịu tác động không hay, không có lợi: phải vạ lây * phải gió độc * làm gì mà như đỉa phải vôi thế!
(do một hoạt động nào đó mà) gặp, chịu tác động của cái không hay: đạp phải mìn * mua phải hàng giả * chết đuối với phải bọt (tng)
gặp lúc hoặc hoàn cảnh nào đó: phải hôm mưa gió, không đi đâu được * phải lúc khác thì mày chết với tao!
ở cùng một phía với tay thường dùng để cầm bút, cầm dụng cụ lao động; đối lập với trái: rẽ sang phải * không được vượt bên phải * thuận tay phải
(mặt) được coi là chính, thường được bày ra ngoài (thường nói về hàng dệt); đối lập với trái: mặt phải của tấm vải
đúng với, phù hợp với: thương không phải lối * bán phải giá, không đắt không rẻ
đúng, phù hợp với đạo lí, với những điều nên làm: lẽ phải * nói chí phải * nói phải củ cải cũng nghe (tng)
đúng, hợp với sự thật: nói như vậy là không phải * "Thực vàng chẳng phải thau đâu, Đừng đem thử lửa mà đau lòng vàng." (Cdao)
(Khẩu ngữ) từ dùng để nêu lên một giả thiết, xem với giả thiết ấy thì cái gì xảy ra (nhằm so sánh đánh giá về điều trái lại đã xảy ra trong thực tế): phải nó chịu nghe mình thì đâu đến nỗi