phản
đồ dùng để nằm, bằng gỗ, thường bằng các tấm ván dày ghép liền lại, có chân kê.
thay đổi hẳn thái độ, có hành động chống lại, làm hại người vốn có quan hệ gắn bó với mình: lừa thầy phản bạn * phường phản dân hại nước * mưu phản
(cái của chính mình) làm hại mình một cách không ngờ: chính điều anh ta nói ra đã phản lại anh ta
. yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa ‘ngược lại, ngược trở lại’, như: phản tác dụng, phản khoa học, v.v..