phản ứng
hoạt động, trạng thái, quá trình nảy sinh ra để đáp lại một tác động nào đó: thăm dò phản ứng của đối phương
sự đáp lại của cơ thể sinh vật trước những kích thích bên ngoài hay bên trong nào đó: phản ứng tự vệ của cơ thể * tiêm dưới da để thử phản ứng
phản ứng hoá học (nói tắt): phản ứng oxy hoá khử
có phản ứng trước một tác động, một sự việc nào đó: phản ứng mạnh mẽ trước lời cáo buộc vô căn cứ * ngồi im, không phản ứng gì
có phản ứng trước những kích thích nào đó đối với cơ thể: bệnh nhân bị sốc do phản ứng thuốc
tham gia vào một phản ứng hoá học: acid phản ứng với base sinh ra muối và nước