Ấn T để tra

phất 

động từ
 

đưa cao lên và làm cho chuyển động qua lại: phất cờ làm hiệu * cờ đến tay ai người ấy phất (tng) 

động từ
 

(khẩu ngữ) phát tài nhanh chóng (thường với hàm ý không coi trọng): phất lên nhờ giá đất tăng vọt