Ấn T để tra

phần 

danh từ
 

cái được phân chia ra từ một tổng thể, trong quan hệ với tổng thể đó: một bài văn gồm có ba phần: mở bài, thân bài, kết luận * bị thương ở phần mềm 

cái thuộc về hay được phân cho từng người, từng đơn vị, trong quan hệ với những cái thuộc về hay được phân cho những người khác, đơn vị khác: chịu một phần trách nhiệm * hoàn thành phần việc của mình 

mức độ nào đó, không xác định: nói thế thì cũng có phần đúng * chỉ bớt đau phần nào thôi 

động từ
 

(khẩu ngữ) để phần (nói tắt): phần cơm canh cho người ăn sau