Ấn T để tra

phẩy 

danh từ
 

dấu ',' dùng để làm dấu câu, chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới giữa một số thành phần trong nội bộ câu: khi đọc, phải ngắt đoạn ở dấu phẩy 

dấu ',' dùng làm dấu đặt trước số lẻ trong số thập phân: một phẩy năm (1,5) 

dấu ( Â ) đặt ở trên và bên phải một chữ dùng làm kí hiệu toán học để phân biệt nó với kí hiệu không có dấu: vẽ một đường thẳng đi qua A và A' 

động từ
 

tạo ra dấu phẩy khi viết: sau mỗi tên người được liệt kê phải phẩy 

động từ
 

cầm một vật mỏng, nhẹ đưa qua đưa lại để tạo ra gió hoặc để làm bay bụi trên bề mặt: cầm quạt phẩy nhè nhẹ * phẩy bụi trên giường