Ấn T để tra

phổ thông 

tính từ
 

có tính chất thông thường, hợp với số đông, không có gì đặc biệt, không thuộc những vấn đề có tính chuyên sâu: kiến thức phổ thông * chương trình phổ thông * công cụ lao động phổ thông 

động từ
 

() như phổ biến: "(...) mấy tờ cáo thị nếu làm bằng chữ quốc ngữ thì ít người đọc được. Phải dịch chữ nho một bên để phổ thông khắp dân gian." (HBChánh; 4) 

danh từ
 

bậc học gồm tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông (từ lớp một đến hết lớp mười hai): học sinh phổ thông