Ấn T để tra

phỗng 

danh từ
 

tượng người bằng đất, đá đặt ở đền chùa, miếu mạo, được coi là người đứng hầu ở nơi thờ cúng: ông phỗng đá * đứng ngây như phỗng 

hình người ngộ nghĩnh bằng sành, sứ, làm đồ chơi cho trẻ em.

động từ
 

ăn con bài đánh hoặc bốc ra ở bất cứ cửa nào khi trong tay mình có được một đôi như thế, trong bài tổ tôm, tài bàn.

(Khẩu ngữ) lấy của người khác một cách nhanh, gọn: bị kẻ gian phỗng mất cái ví * phỗng tay trên