Ấn T để tra

phớt 

động từ
 

chỉ lướt qua rất nhẹ trên bề mặt: đánh phớt một lớp phấn * hôn phớt lên má 

(khẩu ngữ) tỏ vẻ lạnh nhạt như không hề để ý, không biết đến: phớt đi như không hề quen biết * ai nói gì cũng phớt 

tính từ
 

(màu) rất nhạt, tựa như chỉ có một lớp màu rất mỏng trên bề mặt: tím phớt * chiếc áo màu phớt hồng