phủ
(cũ) đơn vị hành chính thời phong kiến, cấp cao hơn huyện, tuy đều trực tiếp dưới tỉnh: quan phủ
(cũ) nơi làm việc hoặc nơi ở của quan lại, quý tộc thời phong kiến: phủ chúa * phủ thống sứ
nơi hoặc bộ máy làm việc của một vài cơ quan cao nhất của nhà nước: phủ chủ tịch * phủ tổng thống
làm cho kín hoàn toàn bề mặt bằng cách trải một vật có bề rộng lên trên: bị tuyết phủ * "Nhiễu điều phủ lấy giá gương, Người trong một nước thì thương nhau cùng." (ca dao)