Ấn T để tra

phanh 

danh từ
 

(Nam thắng) bộ phận dùng để làm ngừng hoặc làm chậm sự chuyển động của xe cộ, máy móc: thay phanh 

động từ
 

(Nam thắng) làm ngừng hoặc làm chậm sự chuyển động lại bằng cái phanh: phanh xe đột ngột 

mở rộng, làm lộ ra phần bên trong: phanh ngực * mở phanh cửa 

mổ rồi banh rộng ra: phanh con gà ra