Ấn T để tra

phao 

danh từ
 

vật thả nổi trên mặt nước để làm mục tiêu hoặc để đỡ cho vật khác cùng nổi: phao bơi * phao cứu hộ 

(khẩu ngữ) tài liệu sử dụng trái phép khi làm bài thi, coi như vật cứu giúp: chép phao * cấm mang phao vào phòng thi 

danh từ
 

bầu đựng dầu trong đèn dầu hoả: dầu rót đầy phao 

động từ
 

nói một cách không chính thức để làm lan truyền ra, thường là với dụng ý xấu: phao tin nhảm