Ấn T để tra

phay 

danh từ
 

hiện tượng đứt gãy của vỏ Trái Đất trong đó có sự di chuyển một bộ phận theo mặt phẳng đứt gãy.

danh từ
 

công cụ gồm một hay hai hàng lưỡi hoặc răng sắt gắn vào máy kéo để làm đất thay cày và bừa.

động từ
 

làm cho đất nhỏ ra, tơi ra hoặc nhuyễn ra bằng phay: phay đất để chuẩn bị cấy 

động từ
 

tạo một mặt phẳng hay một rãnh trên chi tiết máy bằng loại dao quay tròn có nhiều lưỡi cắt: máy phay 

tính từ
 

(phương ngữ) (thịt lợn, gà luộc) được thái lát mỏng hoặc xé nhỏ ra: đĩa thịt phay * món gà xé phay