Ấn T để tra

phe 

danh từ
 

tập hợp người hoặc tổ chức cùng đứng về một phía với nhau, hoạt động đối lập với những người hoặc tổ chức đứng về một phía khác: phe bảo thủ * chia làm hai phe 

động từ
 

(Khẩu ngữ) làm việc mua đi bán lại bất cứ hàng hoá gì để kiếm lãi (hàm ý coi thường): đi phe * dân phe vé