Ấn T để tra

phe phẩy 

động từ
 

đưa qua đưa lại vật mỏng, nhẹ một cách nhẹ nhàng (nói khái quát): cầm chiếc quạt phe phẩy * con ngựa phe phẩy đuôi 

động từ
 

(khẩu ngữ) như phe (nói khái quát; hàm ý coi thường): dân phe phẩy