Ấn T để tra

phiêu lưu 

động từ
 

(hiếm) như phiêu bạt (ng2): phiêu lưu nơi đất khách 

tính từ
 

có tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kĩ trước khi làm, không lường hết hậu quả nghiêm trọng có thể có: hành động phiêu lưu