Ấn T để tra

phiếu 

danh từ
 

tờ giấy rời có cỡ nhất định, chuyên dùng để ghi chép những nội dung cụ thể nào đó: phiếu điều tra * phiếu thư viện * phiếu góp ý 

tờ giấy ghi nhận một quyền lợi nào đó cho người sử dụng: phiếu nhận tiền * phiếu khám sức khoẻ * phiếu thanh toán tiền tàu xe 

tờ giấy biểu thị ý kiến trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết, do từng cá nhân trực tiếp bỏ vào hòm (gọi là hòm phiếu): bỏ phiếu bầu cử * kiểm phiếu * phiếu thuận 

động từ
 

làm cho vải, lụa trắng ra bằng cách ngâm vào hoá chất và giặt nhiều lần: phiếu lụa tơ tằm