Ấn T để tra

phi hành 

động từ
 

(hiếm) đi trên máy bay hoặc tàu vũ trụ với tư cách là thành viên trong phi đoàn, tham gia lái, điều khiển: nhân viên phi hành * tổ phi hành 

() đi nhanh như bay (thường có trong các truyện kiếm hiệp): thuật phi hành