Ấn T để tra

phim 

danh từ
 

vật liệu dùng để chụp ảnh, làm bằng chất trong suốt được cán mỏng, trên bề mặt có tráng lớp thuốc nhạy ánh sáng: chụp phim * quay phim * tráng phim 

mảnh giấy nhựa đã thu được ảnh thật sau khi chụp, có thể in rửa thành ảnh trên giấy: chờ lấy phim X quang 

tác phẩm điện ảnh ghi trên những cuộn phim để chiếu lên màn ảnh: đóng phim * chiếu phim * phim truyền hình