Ấn T để tra

phong hoá 

danh từ
 

() phong tục, tập quán và nếp sống của một xã hội (nói tổng quát): phong hoá suy đồi 

động từ
 

(hiện tượng) huỷ hoại các loại đá do tác dụng của khí quyển, nước và sinh vật: đá vôi bị phong hoá