Ấn T để tra

phong lưu 

tính từ
 

có dáng vẻ, cử chỉ, tác phong lịch sự, trang nhã: con người phong lưu * cốt cách phong lưu 

() có đời sống vật chất khá giả, dễ chịu: sống rất phong lưu * "Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu." (ca dao)