Ấn T để tra

phu 

danh từ
 

() người lao động bị bắt đi làm lao dịch thời phong kiến, thực dân: phu làm đường * đi phu 

người lao động chuyên làm những việc nặng nhọc như khuân vác, kéo xe, v.v. để sinh sống dưới thời thực dân (hàm ý coi khinh): phu mỏ * đi phu ở đồn điền cao su * người phu xe