Ấn T để tra

phun 

động từ
 

làm cho chất lỏng hoặc chất hơi bị đẩy mạnh ra ngoài thành tia qua lỗ hẹp: phun thuốc trừ sâu * máu phun ra từ vết thương * ngậm máu phun người (tng) 

(khẩu ngữ) nói ra (thường hàm ý khinh): chưa hỏi đến đã phun ra hết