Ấn T để tra

quàng 

động từ
 

vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác: quàng lấy cổ bạn * quàng tay nhau * ôm quàng lấy mẹ 

mang vào thân mình bằng cách quấn hoặc vòng qua người, qua đầu: quàng tấm khăn * quàng áo mưa * quàng súng trên vai 

(hiếm) vướng phải, mắc phải khi đang đi: "Đi đâu mà vội mà vàng, Mà vấp phải đá mà quàng phải dây." (ca dao) 

phụ từ
 

hoặc t (khẩu ngữ) (làm việc gì) một cách nhanh, vội, cốt cho chóng xong để còn làm việc khác: ăn quàng lên rồi đi * chạy quàng ra chợ 

không kể gì đúng sai: vơ quàng * nhận quàng * thấy người sang bắt quàng làm họ (tng)