Ấn T để tra

quân 

danh từ
 

quân đội (nói tắt): rút quân về nước * tình đoàn kết quân dân 

quân sự (nói tắt): bàn việc quân 

(khẩu ngữ) người trực tiếp chịu sự chỉ huy (của người khác): bắt được cả quân lẫn tướng * đem quân đi dẹp giặc 

(khẩu ngữ) hạng người đáng khinh (thường dùng để mắng nhiếc, nguyền rủa): quân giết người * quân lừa đảo * quân bán nước 

con bài, con cờ: quân xe * ăn quân pháo * đi quân tốt